Có bao giờ bạn đã bắt gặp Curd trong cuộc sống hằng ngày thông qua những cuộc giao tiếp và một số văn bản chưa. Nếu chưa và bạn vẫn còn nhiều thắc mắc cần giải đáp thì hãy theo dõi bài viết dưới đây vì chúng mình sẽ giúp bạn giải đáp tất cả mọi thứ thông qua một số định nghĩa và ví dụ cơ bản đã được chọn lọc. Ngoài ra thì Studytienganh cũng có tổng hợp thêm một số kiến thức mới liên quan đến bài và từ đó giúp bạn có thêm một số kiến thức mới. Vậy để có thể hiểu rõ nhất thì hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết dưới đây của chúng mình nhé!!
1. Curd là gì?
Curd là gì?
Curd: thường có nghĩa là sữa đông dùng để làm pho mát hoặc cục đông. Đây là một loại sữa lên males từ sữa và có vị nhạt chua không có vị giống như sữa chua thông thường chúng ta hay ăn.
Nghĩa tiếng anh: the strong substance that types when milk turns bitter or the strong substance that’s left when the liquid is faraway from milk.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: / kɜːd /.
Số nhiều của Curd là Curds.
2. Một số ví dụ liên quan đến Curd trong tiếng Anh:
Dưới đây chúng mình đã chọn lọc ra một số ví dụ liên quan đến Curd trong tiếng Anh. Từ đó giúp bạn đọc có thể phần nào hiểu rõ hơn được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ trong tiếng Anh.
Một số ví dụ liên quan đến Curd trong tiếng Anh.
-
Hospitality was a lifestyle so the household can be ready to share their easy meal of bread, greens, curds, dried fish, and funky water with any friends.
-
Tính hiếu khách chính là đặc điểm trong cách sống thời ấy vì thế mà những gia đình sẵn sàng chia sẻ bữa ăn đơn giản có bánh mì, rau, sữa đông, cá khô và nước lạnh với bất người khách nào.
-
The curd is obtained by including rennet to uncooked milk and warming it to a most temperature of 36C.
-
Phần sữa đông đặc được tạo thành bằng cách thêm enzyme rennet vào sữa tươi nguyên chất và làm nóng đến nhiệt độ tối đa là 36C.
-
They need to avoid the cheese curds.
-
Bọn họ nên tránh xa cái món sữa đông đấy ra đi.
-
Our curd is rinsed earlier than it’s pressed, washing away some acidity and calcium.
-
Sữa đông của chúng tôi được rửa trước khi nó được ép, rửa đi một số loại axit và canxi.
-
Particular desserts embody sweet, curd snacks and burritos.
-
Các món ăn tráng miệng cụ thể bao gồm kẹo, bánh pho mát sữa đông và bánh burrito.
-
These clumps, or curds, turned the constructing blocks of cheese, which might ultimately be aged, pressed, ripened, and whizzed into a various cornucopia of each day delights.
-
Những cụm, hoặc sữa đông đặc đã trở thành chất nền của loại pho mai, mà cuối cùng sẽ được ủ, ép, làm chín và nhanh chóng được tạo thành nhiều loại thực phẩm thơm ngon hơn.
-
Mozzarella is one among a household of semi-hard or onerous cheeses, whose curd is reduce, gently heated, piled, and stirred earlier than being pressed into types.
-
Mozzarella là một trong nhóm các loại pho mai nửa cứng hoặc cứng, mà sữa đông đặc được cắt, hâm nóng lên nhẹ, chất đống và khuấy trước khi được ép thành hình.
-
Their pores and skin was white as curd so I don’t understand how to try this.
-
Làn da của họ trắng như tuyết vì vậy tôi cũng không biết phải làm như thế nào cả.
-
Let me go seize these beans, perhaps some cheese curds for time’s sake.
-
Ồ để tôi đi lấy một mớ đậu đó, có lẽ một ít phô mai lỏng để làm món uống thời xưa nhé.
-
The dishes embody carrots, curd, greens, and bok choy.
-
Những món ăn hôm nay gồm có cà rốt, sữa đông, rau củ và rau cải bẹ xanh.
-
The thick white substance which is shaped when cow’s milk turns bitter might be known as curds.
-
Chất màu trắng đặc được cô đặc khi mà sữa bò trở nên chua và có thể được gọi là sữa đông.
3. Một số từ vựng liên quan đến Curd trong tiếng Anh:
Qua một quá trình tìm hiểu và chọn lọc chúng mình đã tìm thêm được những cụm từ liên quan đến chủ đề học tập hôm nay. Hãy cùng theo dõi và đón đọc để có thể tự tổng hợp thêm kiến thức mới cho bản thân nhé!
Một số từ vựng liên quan đến Curd trong tiếng Anh.
Từ tiếng Anh.
Nghĩa tiếng Việt.
Bean curd (n)
tào phớ, đậu non.
Curds (n)
pho mai tươi.
Fermented bean curd (n)
chao.
Soy curd (n)
óc đậu.
Soya curd (n)
đậu phụ.
Curdle (v)
đông lại, làm đông lại
Mozzarella (n)
phô mai chảy.
Parmesan cheese (n)
phô mai đặc
Cream cheese (n)
phô mai kem
Curdy (a)
đóng cục, vón lại
Cheese curds (n)
phô mai lỏng.
Cheddar (n)
phô mai cứng.
Lemon curd (n)
sốt chanh vàng.
Yogurt (n)
sữa chua.
Trên đây Studytienganh đã cố gắng tổng hợp lại lượng kiến thức cần có liên quan đến Curd là gì trong tiếng Anh thông qua một số ví dụ được chọn lọc cơ bản nhất đã được mang đến với bạn đọc. Ngoài ra chúng mình cũng đưa thêm một số kiến thức chung xuyên suốt bài viết, vậy nên để có thể hiểu Curd là gì một cách sâu sắc nhất thì hãy đọc thật kỹ bài biết và kết hợp với thực hành thường xuyên hằng ngày để có thể nâng cao thêm được kiến thức cá nhân. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích hãy giới thiệu với bạn bè xung quanh đến với Studytiengannh nhé! Cám ơn rất nhiều!!