Ngày hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan tới một loại từ phổ biến trong tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp nhận từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng có nhiều lợi ích trong việc học tiếng Anh. Hiểu rõ về từ này sẽ góp phần giúp ích cho các hoạt động và công việc của bạn đấy. Không nói nhiều, dưới đây là toàn bộ thông tin về danh từ “cutting-edge” trong Tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thành công!
Cutting-edge trong Tiếng Anh
1. “Cutting-edge” trong Tiếng Anh là gì?
Cutting-edge
Cách phát âm: / ˌKʌt.ɪŋ ˈedʒ /
Định nghĩa:
“Cutting-edge” là một từ dùng để miêu tả tính chất hoặc tính trạng của một sự vật, sự việc vượt trội, độc đáo và có thể so sánh với các sự vật, sự việc khác. Nó thường thể hiện sự ưu việt, đột phá và độc đáo của một điều gì đó. Trong một số trường hợp, “cutting-edge” cũng có thể được hiểu như một danh từ chỉ một đồ vật sắc nhọn được sử dụng trong lĩnh vực gia dụng hoặc kỹ thuật.
Từ loại trong Tiếng Anh:
Là tính từ, nhưng tùy vào ngữ cảnh có thể sử dụng như tính từ. Có nhiều nghĩa khác nhau. Có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu.
- Bây giờ, với sự sử dụng công nghệ tiên tiến, con người có thể làm những điều phi thường như chinh phục vũ trụ hoặc khám phá toàn bộ đại dương sâu thẳm.
- Giờ đây, với sự sử dụng công nghệ tiên tiến, con người có thể làm những điều phi thường như chinh phục vũ trụ hoặc khám phá toàn bộ đại dương sâu thẳm.
- Mỗi người ở mức độ tiên tiến nhất của khả năng sẽ tự gây tổn thương cho bản thân khi đụng vào một vật cứng như một phản xạ tự nhiên.
- Mỗi người ở mức độ tiên tiến nhất của khả năng sẽ tự gây tổn thương cho bản thân khi đụng vào một vật cứng như một phản xạ tự nhiên.
2. Cấu trúc và cách sử dụng “cutting-edge” trong Tiếng Anh:
Cutting-edge trong Tiếng Anh
“Cutting-edge” đứng trước danh từ
The cutting-edge aversion: sự kỳ thị tiên tiến
- The cutting-edge aversionlà khó khăn của một số người khi gặp những thứ quá hiện đại khiến chính họ trở nên lười biếng và không biết phải làm gì.
- Sự kỳ thị tiên tiến là khó khăn của một số người khi gặp những thứ quá hiện đại khiến chính họ trở nên lười biếng và không biết phải làm gì.
Cutting edge technology an business parks: công nghệ tiên tiến trong khu kinh doanh
- Xã hội hiện nay đã đổi mới rất nhiều và thêm nhiều khu vực mới như khu công nghệ tiên tiến và khu kinh doanh.
- Xã hội hiện nay đã đổi mới rất nhiều và thêm nhiều khu vực mới như khu công nghệ tiên tiến và khu kinh doanh.
“Cutting-edge” đứng trước hoặc sau giới từ
The cutting edge of wind energy technology: công nghệ năng lượng gió tiên tiến
- Hiện nay tại Việt Nam, đã có một mô hình mới đó là công nghệ năng lượng gió tiên tiến nhằm bảo vệ môi trường thay cho nguồn năng lượng sạch.
- Hiện nay tại Việt Nam, đã có một mô hình mới đó là công nghệ năng lượng gió tiên tiến nhằm bảo vệ môi trường thay cho nguồn năng lượng sạch.
The sort of cutting-edge science: loại khoa học tiên tiến
- Những ngày này, loại khoa học tiên tiến không còn mới mẻ nữa vì con người liên tục phát minh và tạo ra những điều độc đáo hơn.
- Những ngày này, loại khoa học tiên tiến không còn mới mẻ nữa vì con người liên tục phát minh và tạo ra những điều độc đáo hơn.
“cutting edge” đứng sau động từ
She is the cutting edge: cô ấy là người vượt trội
- Trong một lớp học riêng, cô ấy là người giỏi và thông minh hơn tất cả chúng tôi, vì vậy chúng tôi đều rất thích cô ấy.
- Trong một lớp học riêng, cô ấy là người giỏi và thông minh hơn tất cả chúng tôi, vì vậy chúng tôi đều rất thích cô ấy.
To keep it right on the cutting edge: để luôn đi đúng hướng.
- Cha mẹ luôn phải là những người hướng dẫn con cái để giữ cho họ luôn đi đúng hướng và tránh rơi vào những tình huống khó khắn.
- Cha mẹ luôn phải là những người hướng dẫn con cái để giữ cho họ luôn đi đúng hướng và tránh rơi vào những tình huống khó khắn.
“cutting edge” đứng trước đại từ sở hữu bổ ngữ cho danh từ phía sau
Cutting edge our experimentation: thành quả thử nghiệm của chúng tôi
- Anh ấy là thành quả thử nghiệm của chúng tôi về việc tạo ra những loại hoa hồng mới với đặc điểm độc đáo.
- Anh ấy là thành quả thử nghiệm của chúng tôi về việc tạo ra những loại hoa hồng mới với đặc điểm độc đáo.
3. Một số cụm từ liên quan phổ biến tới “cutting-edge” trong Tiếng Anh:
cutting-edge trong Tiếng Anh
Cụm từ trong tiếng Anh
Nghĩa trong tiếng Việt
Cutting-line bend
Đường cắt uốn cong
Cutting-off abrasive wheel
Bánh xe mài cắt
Cutting-off lathe
Máy tiện cắt
Cutting-off slide
Thanh đẩy cắt
Cutting-off tool holder
Kẹp dụng cụ cắt
Cutting-off tool
Dụng cụ cắt
Cutting-off machine
Máy cắt
Cutting-off and forming lathe
Máy tiện cắt và tạo hình
Drill bit cutting edge
Mũi khoan lưỡi cắt
Forged drill bit cutting edge
Mũi khoan rèn lưỡi cắt
Working minor-cutting edge
Khả năng làm việc tiên tiến
Major-cutting edge
Tiên tiến hơn
Cutting-off
Sự đột miếng khuyết, sự cắt lấn, sự cắt lõm
Cutting-in
Sự cắt chìm, sự cắt đứt, sự ngăn, sự ngắt, sự cắt đứt, sự ngắt
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu thêm về cụm từ “cutting-edge” trong Tiếng Anh!!!