Bạn có biết ý nghĩa của thuật ngữ “dự kiến” trong tiếng Anh là gì không? Hãy khám phá chi tiết qua bài viết dưới đây của Chúng tôi.
“Dự kiến” trong tiếng Anh dùng để chỉ
Expected (Danh từ)
■ Ý nghĩa: Dự kiến
■ Định nghĩa tiếng Anh: Believed to be going to happen or arrive
(Ý nghĩa của “dự kiến” trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Kế hoạch, chuẩn bị, dự đoán
Ví dụ về từ “dự kiến” trong tiếng Anh
- Huỳnh Phú Hải sẽ làm gì nếu ông ta nhận thấy kế hoạch của mình tốt hơn mong đợi 500 lần?
- What will Huynh Phu Hai… if he sees that his plan is 500 times better than expected?
- Máy quay 3D ống kính kép này dự kiến sẽ được bày bán vào mùa thu này với giá khởi điểm là 21.000 $.
- The twin-lens 3D camcorder is expected to ship this fall , with prices starting at $ 21,000.
- Lại phải mất thêm ba năm so với dự kiến mới có,
- It took three more years to get it than we expected,
- Chúng ta dự kiến sẽ đưa nền kinh tế căng thẳng này lên cao
- We plan to take this highly-stressed economy up
- Amazon dự kiến sẽ tung ra điện thoại thông minh riêng
- Amazon is planning to sell its own smartphone
- Dự kiến cá mập trắng sẽ xuất hiện ở khu vực này trong tháng tới.
- Great whites are expected in the area over the next month.
- Siêu bão Geostorm dự kiến gõ cửa vào tối thứ Sáu.
- Geostorm is expected to hit Friday night.
- Chấp bút lươn đặc biệt dự kiến chiến thắng sớm hơn dự định.
- The lord of the ring will have his victory sooner than expected.
- Cuộc sống của bà không như dự định ban đầu.
- Her life was not what she had planned.
- Tại sao chúng ta nên dự đoán rằng giọng nói của người lạ sẽ được nghe thấy ngày hôm nay?
- Why should we predict that the voice of strangers will be heard today?
- Chính xác như dự kiến của anh ta.
- Just like he planned.
- Xin lỗi, tôi sẽ phải đưa bạn đến TP. Hồ Chí Minh sớm hơn dự tính.
- I’m sorry, I have to get you to Ho Chi Minh City a little earlier than planned.
- Viet Nam dự kiến vẫn sẽ bán dầu cho các nơi như Lào, Campuchia và các quốc gia châu Á khác, nhưng có thể với giá ưu đãi từ 20% đến 23,6%.
- Viet Nam is expected to still sell oil to places like Laos, Cambodia, and other Asian countries, but maybe at a discount of 20% to 23.6%.
- Theo hầu hết mọi người, kế hoạch này chỉ là lời hứa và thiếu chi tiết.
- Like most people, I think this plan is promises and lacks details.
- Tuy nhiên, công ty Hoàng Gia Minh vẫn chưa thể thiết lập thị phần trong lĩnh vực điện thoại thông minh dự kiến sẽ tăng trưởng nhanh chóng trong những năm tới.
- However, the Hoang Gia Minh company has not yet been able to establish market share in the smartphone industry, which is expected to grow rapidly in the coming years.
- Dự kiến Apple sẽ giới thiệu iOS 10 tại sự kiện cho nhà phát triển vào tuần tới, tuy nhiên, có một số hình ảnh về hệ điều hành di động này đã rò rỉ trước thời hạn.
- Apple is expected to introduce iOS 10 at a developer event next week, but there have been some leaked images of the mobile operating system ahead of schedule.
- Tập đoàn tài chính Hoàng Anh Gia Lai dự kiến lợi nhuận giảm 10,55%.
- Hoang Anh Gia Lai Financial Group said it expected a 10.54% drop in profits.
- Lễ hội quan trọng nhất ở đâu được lên kế hoạch diễn ra trong năm 2017, và nó bắt nguồn từ đâu?
- Where is the most important festival planned to take place in 2017, and where does it originate from?
- Thành thật mà nói… nó mất thời gian hơn tôi dự kiến.
- To be honest… it took longer than I expected.
- Lenovo dự kiến sẽ tung ra một máy tính bảng chạy hệ điều hành webOS được gọi là CrossFire ngay trong quý ba năm nay.
- Lenovo is expected to release a webOS-running tablet called the CrossFire, in the third quarter of this year.
- Tuy nhiên, doanh số bán hàng trong 4 tháng đầu năm nay dự kiến giảm hơn 1/3.
- However, sales in the first four months of this year are expected to decline by over a third.
- Kinh tế Việt Nam chạm đáy ít hơn dự kiến trong quý vừa qua.
- The Vietnamese economy slowed down less than expected in the last quarter.
Đó là bài viết giải thích ý nghĩa của từ “dự kiến” trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân