Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh dù những người học lâu năm hay những người mới nhập môn. Tuy nhiên, chúng ta không thể thấy khó mà bỏ cuộc được, không thể bị nó đánh bại được. Hãy cùng StudyTienganh học từ từ để dần dần “grasp” nó nhé. Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Fall Off là gì và cấu trúc cụm từ Fall Off trong câu Tiếng Anh.
1. FALL OFF là gì
Cách phát âm: /fɔːl ɒf/
Loại từ: FALL OFF vừa là một cụm động từ vừa là một danh từ.
Nghĩa 1: (động từ) giảm, trở nên ít hơn về số lượng hoặc chất lượng.
Ví dụ:
-
Manufacturing fell off final yr.
-
Sự sản xuất đã giảm vào năm ngoái.
Nghĩa 2: (danh từ) sự giảm sút, giảm số lượng, tỷ lệ hoặc chất lượng của một cái gì đó.
Ví dụ:
-
A pointy fall-off in US and European demand for Chinese language exports would have an enormous impact on Taiwan corporations.
-
Nhu cầu hàng hóa xuất khẩu của Trung Quốc giảm mạnh ở Mỹ và châu Âu sẽ ảnh hưởng lớn đến các công ty Đài Mortgage.
(ảnh minh hoạ cho FALL OFF trong tiếng Anh)
2. Ví dụ Anh – Việt
-
Regardless of the sudden fall-off in tourism, Erwin is optimistic concerning the prospects for French Quarter retailers.
-
Bất chấp sự sụt giảm đột ngột của ngành du lịch, Erwin vẫn lạc quan về triển vọng của các nhà bán lẻ ở Khu phố Pháp.
-
Enterprise at these accommodations has plummeted greater than 40% for the reason that assaults, and he or she expects a fall-off of 20% for the remainder of the yr.
-
Hoạt động kinh doanh tại các khách sạn đó đã giảm mạnh hơn 40% kể từ khi các cuộc tấn công xảy ra và cô ấy dự kiến sẽ giảm 20% trong thời gian còn lại của năm.
-
Orders have positively fallen off within the ultimate quarter.
-
Đơn đặt hàng chắc chắn đã giảm trong quý cuối cùng.
-
Membership of the membership has fallen off lately.
-
Thành viên của câu lạc bộ đã giảm trong những năm gần đây.
-
Gross sales normally fall off within the winter months.
-
Doanh số bán hàng thường giảm vào những tháng mùa đông.
3. Một số cụm từ đồng nghĩa
(ảnh minh hoạ cho FALL OFF trong tiếng Anh)
Cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
droop
ế ẩm, đình trệ (việc buôn bán); hạ nhanh, sụt thình lình (giá cả); sụp xuống;(toán kinh tế) xuống giá (hàng) nhanh, khủng hoảng.
-
Bike gross sales have slumped dramatically over the previous yr.
-
Doanh số bán xe máy sụt giảm nghiêm trọng trong năm qua.
sink
giảm hoặc chuyển sang cấp độ thấp hơn
-
Relations between two nations have sunk to a brand new low.
-
Quan hệ giữa hai nước đã giảm xuống một mức độ thấp hơn
wane
giảm, suy yếu, tàn tạ
(trở nên yếu hơn về sức mạnh hoặc ảnh hưởng)
-
By the late 80s, the band’s recognition was starting to wane.
-
Vào cuối những năm 80, sự nổi tiếng của ban nhạc bắt đầu suy yếu.
reduce
nhỏ đi, bé đi
-
All folks on the planet ought to do their finest to minimize poverty and struggling and make the world a extra equal place.
-
Tất cả mọi người trên thế giới nên làm hết sức mình để giảm bớt đói nghèo và đau khổ và làm cho thế giới trở thành một nơi bình đẳng hơn.
lower
trở nên ít hơn, hoặc làm cho một cái gì đó trở nên ít hơn
-
The nation’s whole exports decreased by 7% in 2008.
-
Tổng xuất khẩu của nước này đã giảm 7% trong năm 2008.
diminish
giảm hoặc giảm kích thước hoặc tầm quan trọng
-
Their recognition as a music band has diminished for the reason that glory days of the Nineties.
-
Sự nổi tiếng của họ với tư cách là một ban nhạc đã giảm dần kể từ những ngày vinh quang của những năm 1990.
decline
tàn dần (ngày), xế, xế tà (mặt trời…), suy đi, suy dần (sức khoẻ), sụt xuống (giá cả…)
-
Her curiosity within the undertaking declined after her husband died.
-
Mối quan tâm của cô đối với dự án giảm dần sau khi chồng cô qua đời.
cut back
trở nên hoặc làm cho một cái gì đó trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng, mức độ, tầm quan trọng,
-
We purchased a TV that was lowered from £750 to £400 within the gross sales.
-
Chúng tôi đã mua một chiếc TV được giảm giá từ £ 750 xuống £ 400.
drop off
trở nên thấp hơn về cấp độ, giá trị, giá cả, v.v.
-
The corporate’s progress dropped off steadily to 0.15% final yr.
-
Tăng trưởng của công ty đã giảm đều đặn xuống 0,15% vào năm ngoái.
dip
đi xuống cấp độ thấp hơn
-
Home costs dipped within the first 4 months of the yr.
-
Giá nhà giảm trong bốn tháng đầu năm.
4. Một số cụm từ liên quan
(ảnh minh hoạ cho FALL OFF trong tiếng Anh)
Cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
fall off a cliff
đột ngột và nhanh chóng giảm hoặc trở nên ít thành công
-
This online game business fell off a cliff.
-
Ngành công nghiệp trò chơi điện tử này đã rơi xuống vực( đột ngột suy giảm, mất đi sự thành công).
fall off the wagon
bắt đầu uống rượu, sau một khoảng thời gian mà bạn không uống
-
When his spouse died, he fell off the wagon.
-
Sau khi vợ anh ấy qua đời, anh ấy bắt đầu chìm vào rượu bia.
fall off your perch
chết, qua đời
-
He hopes to not fall off his perch till he is outdated and grey.
-
Anh ấy hello vọng rằng mình sẽ không chết cho đến lúc anh ấy già và xám xịt.
almost/virtually fall off your chair
cực kỳ ngạc nhiên
-
He almost fell off his chair when he heard that information.
-
Anh ấy ngạc nhiên suýt té ghế khi anh ấy thấy cái tin đấy.
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về FALL OFF và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều trên con đường học tiếng Anh của các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!