Rất nhiều người quan tâm về cách gọi con gấu bằng tiếng Anh là gì. Đặc biệt là trẻ em khi xem các chương trình về động vật hoặc khi đi công viên và nhìn thấy con gấu. Trong bài viết này, Pantado sẽ giải đáp về câu hỏi là gì tên tiếng Anh của con gấu?
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh với người nước ngoài
Tên tiếng Anh cho con gấu
Tiếng Anh gọi con gấu là Bear.
Đây là tên chung dùng để chỉ loài gấu. Tuy nhiên, từng loài gấu lại được gọi bằng những tên riêng như:
- Raccoon: Gấu trúc Mĩ
- Koala bear: Gấu túi
- Panda: Gấu trúc
- Polar bear: Gấu Bắc Cực
Một số điều về loài gấu
Như chúng ta đã biết, gấu là loài động vật có vú thuộc họ Ursidae trong hệ thống phân loại khoa học.
Hiện nay, còn tồn tại 8 loài gấu trên thế giới và chúng sinh sống rải rác trên nhiều môi trường, xuất hiện trên cả Bắc và Nam bán cầu.
Gấu có mặt trên nhiều châu lục và lục địa như: Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Á. Trong số 8 loài gấu sống sót hiện nay, Gấu Bắc Cực là loài lớn nhất, trong khi Gấu Chó là loài nhỏ nhất nhưng khứu giác của chúng gấp 6 lần so với chó.
Hiện nay, với tình trạng môi trường thay đổi, biến đổi khí hậu và nguy cơ bị săn bắt, các loài gấu đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Con người thường săn bắt gấu để lấy mật, móng vuốt và nhiều cơ quan khác.
Một đặc điểm đáng chú ý của gấu là khả năng bơi lội và leo cây tốt. Loài gấu nâu cũng có khả năng săn cá rất tốt. Theo thống kê, gấu là loài động vật ăn thịt trên cạn lớn nhất trên thế giới.
Một số tên tiếng Anh của các loài động vật khác
- zebra/ˈziːbrə/ – ngựa vằn
- giraffe /dʒəˈræf/ – hươu cao cổ
- rhinoceros /raɪˈnɑːsərəs/- Tê giác
- elephant /ˈelɪfənt/ – voi
- lion /ˈlaɪən/ – sư tử đực
- lioness /ˈlaɪənes/ – sư tử cái
- leopard /ˈlepərd/- báo
- hyena /haɪˈiːnə/ – linh cẩu
- hippo /ˈhɪpoʊ/ – hà mã
- camel /ˈkæml/ – lạc đà
- monkey /ˈmʌŋki/ – khỉ
- gorilla /ɡəˈrɪlə/ – vượn người Gôrila
- gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
- antelope /ˈæntɪloʊp/ – linh dương
- mouse /maʊs/ – chuột
- rat /ræt/ – chuột đồng
- squirrel /ˈskwɜːrəl/ – sóc
- rabbit /ˈræbɪt/ – thỏ
- deer /dɪr/ – con hươu
- wolf /wʊlf/ – sói
- fox /fɑːks/ – cáo
- bear /ber/ – gấu
- tiger /ˈtaɪɡər/ – hổ
- pig /pɪɡ/ – lợn
- boar (wild boar) /bɔːʳ/ – lợn rừng
- bat /bæt/ – con dơi
- beaver /ˈbiːvər/ – con hải ly
- skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
- kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ – chuột túi
- panda /ˈpændə/ – gấu trúc
- porcupine /ˈpɔːrkjupaɪn/ – con nhím
- polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
- bird /bɜːrd/ – chim
- pigeon /ˈpɪdʒɪn/- bồ câu
- eagle /ˈiːɡl/ – đại bàng
- owl /aʊl/ – cú mèo
- falcon /ˈfælkən/ – chim ưng
- dove /dʌv/ – bồ câu
- sparrow /ˈspæroʊ/ – chim sẻ
- crow /kroʊ/ – quạ
- duck /dʌk/ – vịt
- penguin /ˈpeŋɡwɪn/ – chim cánh cụt
- ostrich /ˈɑːstrɪtʃ/ – đà điểu
- parrot /ˈpærət/ – con vẹt
- swan /swɑːn/ – thiên nga
- stork /stɔːrk/ – cò
- bull /bʊl/ – bò đực
- cow /kaʊ/ – bò cái
- calf /kæf/ – con bê
- chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
- chick /tʃɪk/ – gà con
- cat /kæt/ – mèo
- dog /dɔːɡ/ – chó
- donkey /ˈdɔːŋki/ – con lừa
- horse /hɔːrs/ – ngựa
- sheep /ʃiːp/ – cừu
- piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
- hen /hen/ – gà mái
- rooster /ˈruːstər/ – gà trống – cock /kɑːk/
- goat /ɡoʊt/ – con dê
- buffalo /ˈbʌfəloʊ/ – trâu
- ant /ænt/ – kiến
- grasshopper /ˈɡræshɑːpər/ – châu chấu
- scorpion /ˈskɔːrpiən/ – bọ cạp
- fly /flaɪ/ – con ruồi
- bee /biː/ – con ong
- spider /ˈspaɪdər/ – con nhện
- snail /sneɪl/ – ốc sên
- mosquito /məˈskiːtoʊ/ – con muỗi
- butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ – con bướm
- dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ – chuồn chuồn
- mantis /ˈmæntɪs/ – bọ ngựa
- turtle /ˈtɜːrtl/ – rùa
- crocodile /ˈkrɑːkədaɪl/ – cá sấu
- dragon /ˈdræɡən/ – con rồng
- dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːr/ – khủng long
- fish /fɪʃ/ – cá
- seal /siːl/ – hải cẩu
- octopus /ˈɑːktəpəs/ – bạch tuộc
- dolphin /ˈdɑːlfɪn/ – cá heo
- squid /skwɪd/ – mực ống
- shark /ʃɑːrk/ – cá mập
- jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/ – con sứa
- seahorse /ˈsiːhɔːrs/ – cá ngựa
- whale /weɪl/ – cá voi
- starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ – sao biển
- shrimp /ʃrɪmp/ – con tôm
- shellfish /ˈʃelfɪʃ/ – ốc
- crab /kræb/ – cua
Thông qua bài viết này, bạn đã biết được tên tiếng Anh của các loài gấu và một số tên tiếng Anh của các loài động vật khác. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loài gấu cũng như các tên tiếng Anh của các loài động vật khác.