Phrasal verb luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp mà các bạn đang theo Tiếng Anh “ đau đầu” cũng như “ mệt mỏi” nhất. Chúng ta thường khá khó khắn trong việc học Phrasal verbs bởi số lượng khổng lồ của nó. Và hôm nay, các bạn hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về cụm động từ Roll on – Cách dùng và cấu trúc của nó trong câu Tiếng Anh nhé!
1. Roll on nghĩa là gì?
Roll on nghĩa là gì?
Trong Tiếng Anh, cụm từ Roll on có ý nghĩa là tiếp tục xảy ra hay tiếp tục diễn ra.
Ví dụ:
- Regardless of the heavy rain, the soccer match continued.
- Dù cho trời mưa to, trận đấu bóng đá vẫn tiếp tục diễn ra.
Trong Tiếng Anh, cụm từ Roll on có ý nghĩa là không thể chờ đợi.
Ví dụ:
- Roll on Saturday. The occasion that day will certainly be crowded and enjoyable.
- Thật không thể nào chờ đến thứ 7. Buổi tiệc hôm đó chắc chắn sẽ rất đông và vui.
2. Cấu trúc và cách dùng của roll on
Cấu trúc và cách dùng của Roll on trong Tiếng Anh
Roll on được sử dụng để việc điều gì đó tiếp tục xảy ra hay diễn ra.
Ví dụ:
- In response to info from native individuals, after the commune authorities found, made a file and requested to cease the development, the development work of VSA firm rolled on. Employees solely briefly stopped working when commune officers arrived and shortly returned to leveling the soil as quickly as they left.
- Theo thông tin từ người dân địa phương, sau khi chính quyền xã phát hiện, lập biên bản và yêu cầu tạm dừng xây dựng, công trình xây dựng của công ty VSA vẫn tiếp tục diễn ra. Nhân công chỉ tạm ngừng làm việc khi cán bộ xã đến và nhanh chóng trở lại san ủi đất ngay sau khi họ rời đi.
Với cách dùng này, cụm từ Roll on đồng nghĩa với “ Proceed”.
- Followers of Manchester United soccer membership continued to conduct protests to disrupt the second match between MU membership and Liverpool membership, however thankfully with the efforts of the match safety power, the match can roll on in response to plan.
- Người hâm mộ câu lạc bộ bóng đá Manchester United tiếp tục tiến hành biểu tình nhằm phá hỏng trận đấu lần hai giữa câu lạc bộ MU và câu lạc bộ Liverpool, nhưng rất might là với sự nỗ lực từ lực lượng an ninh trận đấu đã có thể diễn ra theo đúng kế hoạch.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
-
In response to the storm forecasting heart, floods downstream of the Ngan Sau River have reached their peak and present no indicators of abating whereas rivers in Quang Binh are rising. Within the subsequent three days, floods on Ngan Sau river and rivers in Quang Binh will roll on.
- Theo trung tâm dự báo, lũ ở hạ lưu sông Ngàn Sâu đã lên đến mức đỉnh điểm và chưa có dấu hiệu hạ xuống trong khi đó các sông ở Quảng Bình đang dâng cao. Trong ba ngày sắp tới, dự báo lũ trên sông Ngàn Sâu và các sông ở Quảng Bình vẫn tiếp tục dâng cao.
- On January 19, the tenth protest of the “yellow vest” motion rolled on to happen throughout France, protesting towards the statements of France’s future plan by President Emmanuel Macron.
- Ngày 19/01 vừa qua, cuộc biểu tình thứ 10 của phong trào “áo vàng” vẫn tiếp tục diễn ra trên toàn nước Pháp, phản đối các phát ngôn kế hoạch tương lai của nước Pháp do Tổng thống Emmanuel Macron.
- Regardless of the difficult growth of the Covid-19 epidemic, the fruit pageant rolls on in An Giang.
- Dù dịch Covid – 19 đang diễn biến phức tạp, lễ hội trái cây vẫn tiếp tục diễn ra tại An Giang.
4. Một số cụm từ của roll khác thông dụng
Roll again: rút lui
- 40 years in the past, the individuals of Phu Yen province coordinated with the 320th Division of the primary military to assault and destroy the draft, inflicting them to disintegrate, then seize and acquire all of the weapons and gear of the enemy after they rolled again from the Central Highlands to Dong Tac.
- Vào 40 năm trước, người dân của tỉnh Phú Yên đã phối hợp với Sư đoàn 320 bộ đội chủ lực đã tấn công tiêu diệt quân dịch làm cho chúng tan rã sau đó bắt sống và thu toàn bộ vũ khí trang bị của cánh quân địch khi chúng rút lui từ Tây Nguyên về Đông Tác.
Roll away: tan đi
- Each time we come again to go to Da Lat, we solely hope for one factor that within the morning after we get up, the chilly air continues to be there, the dew drops are nonetheless on every blade of grass, flowers and fog please do not roll away!
- Mỗi lần chúng tôi trở lại thăm Đà Lạt, chúng tôi chỉ mong một điều rằng vào mỗi sớm mai khi chúng tôi tỉnh giấc cái không khí se se lạnh vẫn còn, những giọt sương vẫn còn đọng trên từng ngọn cỏ, bông hoa và sương mù xin đừng có tan đi!
Sương mù vào sáng sơm ở Đà Lạt
Roll by: trôi qua
- Is our time rolling by sooner as a result of this life is an increasing number of stuffed with the chaos and worries of an grownup? Absorbed, our dad and mom are outdated, weak and we do not have a lot time to be by our facet and pay filial piety to our dad and mom.
- Thời gian của chúng ta trôi qua nhanh hơn có phải do cuộc sống này ngày càng được lấp đầy bởi những bộn bề và lo toan của một người trưởng thành? Thấm thoát, cha mẹ chúng ta đã già, đã yếu và chúng ta không còn nhiều thời gian ở bên cạnh và báo hiếu cho cha mẹ nữa rồi.
Roll up in a blanket: cuộn mình ở trong chăn
- On the cool days of December, I simply need to roll myself in a blanket, take pleasure in a cup of sizzling cocoa and skim a few of my favourite books to benefit from the final days of the 12 months.
- Vào những ngày rả rích của tháng 12, tôi chỉ muốn cuộn mình trong chăn, thưởng thức một ly cacao nóng và đọc vài quyển sách yêu thích để tận hưởng những ngày cuối cùng của năm.
Studytienganh mong rằng bài viết trên đây của tụi mình có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về cụm từ “ Roll on” trong Tiếng Anh!