Khi bạn đã quen thuộc với các thành ngữ và cụm động từ, chắc hẳn bạn đã từng nghe qua cụm từ “opt out”, phải không? Cụm từ này không chỉ xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày mà còn được sử dụng rất phổ biến trong các bài thi Tiếng Anh. Cách sử dụng của nó đa dạng vì không có một quy tắc chung cụ thể, nên có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một thành ngữ cụ thể, đó chính là “opt out”. Vậy “opt out” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng Anh? Tôi thấy nó khá phổ biến và đáng để tìm hiểu. Hãy cùng tôi đi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt!
Ý nghĩa của “opt out” trong tiếng Anh
1. “Opt out” trong tiếng Anh có ý nghĩa gì?
“Opt out”
Cách phát âm: /ɒpt /aʊt/
Định nghĩa và loại từ trong tiếng Anh:
“Opt out” là một cụm động từ thể hiện trạng thái phủ định, không muốn lựa chọn một ý kiến, quyết định hoặc tham gia vào một vấn đề nào đó. Trong nhiều trường hợp, cụm từ này được sử dụng rất phổ biến trong việc từ chối lựa chọn một vấn đề. Nó có thể kết hợp với nhiều loại từ khác để tạo thành cụm từ mới. Về cấu trúc ngữ pháp, “opt out” có thể được sử dụng linh hoạt để phù hợp với nhiều tình huống khác nhau.
- Một cảnh báo đã nêu rõ rằng người dùng có thể lựa chọn không hiển thị tên trên trang web, theo các báo cáo tin tức.
- Một cảnh báo cho biết người dùng có thể không chọn hiển thị tên trên trang web theo các báo cáo tin tức.
- Khán giả có thể không tham gia qua các tổ chức chương trình nếu không muốn tham gia vào hoạt động gần đây này, có thể thông báo với ban tổ chức.
- Khán giả có thể không tham gia thông qua tổ chức chương trình của mình nếu không muốn tham gia vào hoạt động gần đây này, và có thể thông báo với tổ chức.
2. Cách sử dụng “opt out” trong tiếng Anh:
Ý nghĩa của “opt out” trong tiếng Anh
Cấu trúc “opt out” trong thì hiện tại đơn:
Trạng thái khẳng định:
Chủ ngữ + OPT(S/E) + OUT + Tân ngữ…
- Các nhân viên có thể chọn không tham gia vào dự án phát triển đầu tư tìm kiếm doanh nhân trẻ được tổ chức lần này.
- Các nhân viên có thể chọn không tham gia vào dự án phát triển đầu tư tìm kiếm doanh nhân trẻ được tổ chức lần này.
Trạng thái phủ định:
Chủ ngữ + DON’T/DOESN’T + OPT OUT + Tân ngữ…
- Hình thức quảng cáo được thưởng của chúng tôi không bị từ chối và mang lại trải nghiệm trong ứng dụng cho người dùng.
- Lời nhắc sử dụng trực quan và các tùy chọn rõ ràng không bị từ chối, hình thức quảng cáo của chúng tôi đưa người dùng vào trải nghiệm trong ứng dụng.
Cấu trúc “opt out” trong thì quá khứ đơn:
Trạng thái khẳng định:
Chủ ngữ + OPT OUT + Tân ngữ…
- Đối với Android, nếu người dùng đã chọn không tham gia vào quảng cáo dựa trên sở thích, bạn có thể chọn không tham gia.
- Đối với Android, nếu người dùng đã chọn không tham gia vào quảng cáo dựa trên sở thích, bạn có thể chọn không tham gia.
Trạng thái phủ định:
Chủ ngữ + DIDN’T + OPT OUT + Tân ngữ…
- Bạn đã không chọn không tham gia vào nhóm nội dung nhạy cảm không phù hợp với thương hiệu hoặc thông điệp của chiến dịch này.
- Bạn đã không chọn không tham gia vào nhóm nội dung nhạy cảm không phù hợp với thương hiệu hoặc thông điệp của chiến dịch này.
3. Các trường hợp sử dụng “opt out”:
Ý nghĩa của “opt out” trong tiếng Anh
Sử dụng “opt out” để không tham gia vào một hoạt động hoặc dừng tham gia hoạt động đó:
- Ở bất kỳ xã hội nào, thường sẽ có những người quyết định không tham gia vào một vấn đề nào đó.
- Trong bất kỳ xã hội nào, thường sẽ có những người quyết định không tham gia vào một vấn đề nào đó.
Trường hợp “opt out” là danh từ chỉ tình huống mà một số thành viên trong nhóm quyết định không tham gia vào một hoạt động:
- Cô ấy nghĩ rằng việc có sự không tham gia là tốt hơn cho một hoặc hai thành phố.
- Cô ấy nghĩ rằng việc có sự không tham gia là tốt hơn cho một hoặc hai thành phố.
opt-out from/on something: chọn không tham gia vào một cái gì đó
- Các thành viên này có quyền chọn không tham gia vào yêu cầu bảo hiểm y tế công cộng.
- Các thành viên này có quyền chọn không tham gia vào yêu cầu bảo hiểm y tế công cộng.
opt-out clause/provision/agreement: điều khoản/thỏa thuận chọn không tham gia
- Hợp đồng cấm các thỏa thuận từ chối cho nhân viên đang thử việc trong vòng ba tháng trước khi nghỉ việc.
- Hợp đồng cấm các thỏa thuận từ chối cho nhân viên đang thử việc trong vòng ba tháng trước khi nghỉ việc.
opt-out feature/policy/process: tính năng/chính sách/quy trình chọn không tham gia
- Các nhóm riêng tư chỉ chọn tính năng không tham gia vì nó xuất hiện trong một cửa sổ bật lên chỉ vài giây trước khi biến mất hoàn toàn.
- Các nhóm riêng tư chỉ chọn tính năng không tham gia vì nó xuất hiện trong một cửa sổ bật lên chỉ vài giây trước khi biến mất hoàn toàn.
opt-out procedures: thủ tục chọn không tham gia
- Hiện nay, nhiều thủ tục chọn không tham gia do các trang web thương mại điện tử và các trang web khác quản lý không hiệu quả, khiến người dùng gần như không có sự kiểm soát thực sự về những sản phẩm được bán trực tuyến.
- Hiện nay, nhiều thủ tục chọn không tham gia do các trang web thương mại điện tử và các trang web khác quản lý không hiệu quả, khiến người dùng gần như không có sự kiểm soát thực sự về những sản phẩm được bán trực tuyến.
Mong rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về “opt out” trong tiếng Anh!