Tham gia giao thông trên đường chúng ta sẽ hay gặp những con đường lớn dài xuyên suốt người ta gọi là đường quốc lộ. Vậy đường quốc lộ trong tiếng anh là gì và được viết như thế nào?. Hãy cùng tham khảo qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.
Đường Quốc lộ tiếng Anh là gì ?
Đường quốc lộ trong tiếng anh người ta gọi là Freeway.
Freeway (Noun) /ˈhaɪweɪ/
■ Nghĩa tiếng Việt: Quốc lộ
■ Nghĩa tiếng Anh: a principal highway for travelling lengthy distances, particularly one connecting and going via cities and cities (Một con đường chính khi di chuyển khoảng cách dài, đặc biệt con đường này kết nối với nhiều thành phố và thị xã, thị trấn)
(Nghĩa của quốc lộ trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa với từ quốc lộ trong tiếng anh
■ route, freeway, principal avenue
Ví dụ câu về từ quốc lộ trong tiếng anh
Tham khảo một số câu có từ freeway (quốc lộ trong tiếng anh) để biết thêm cách sử dụng của nó nhé.
- Để đối phó với tình hình này, chúng tôi quyết định mở một cơ sở kinh doanh cạnh quốc lộ chính, buôn bán vật dụng trang trí và sửa chữa nhà cửa.
- In response, we determined to open a home-improvement retailer subsequent to a principal freeway.
- Chúng tôi đang đi về hướng nam, quốc lộ 28.
- They’re headed south on Route 28.
- Chưa đầy một phút sau khi xe tôi đang chạy trên đường quốc lộ thì một tiếng nói đến với tôi: “Hãy đi giúp anh ấy.”
- Lower than a minute into my journey on the freeway, a voice got here to me: “Go assist him.”
- I did not get straight on the freeway.
- Tôi không đi thẳng đến đường quốc lộ.
- Lo sợ sẽ có chốt chặn trên quốc lộ chúng tôi đi xuyên qua một khu vực có tên là Rồng Tiên Sa.
- Fearin’there’d be roadblocks on the nationwide highways we took off throughout that area generally known as the Rong Tien Sa.
- Nhu cầu đó được đáp ứng nhờ có các quán trọ ở cách nhau khoảng một ngày đường dọc theo những con đường quốc lộ chính.
- That demand was met by inns a day’s journey aside alongside the principle highways.
- Ngoài các phước lành này, ông Quách Phú Hoành còn nói rằng thung lũng Nam Độ sẽ được mọi người biết đến là con đường quốc lộ huyết mạch cho các quốc gia.
- Along with promising these blessings, Mr. Quach Phu Hoanh declared that the Nam Đô Valley would grow to be generally known as a freeway to the nations.
- Lộ trình của họ đưa họ đi vòng qua khu trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh và đi lên “quốc lộ cái của vua”.
- Their route took them round Ho Chi Minh Metropolis heartland and up “the king’s highway,” the King’s Freeway.”
- Và, biết đâu đấy, chàng trai lạnh lùng mà các em thấy ngày mai trên quốc lộ có thể chính là tôi đấy!
- And, one by no means is aware of, the cool boy that you simply see tomorrow alongside the freeway simply is likely to be me!
- Đúng là bọn cướp quốc lộ.
- It is route theft.
- Họ xây những chiếc cầu không ai cần, đường quốc lộ không người đi.
- They construct bridges nobody wants, highways nobody makes use of.
- Giống như bạn đi lạc vào một quốc lộ khác, nhưng nhờ tham khảo một bản đồ đáng tin cậy, bạn bắt đầu đi đúng đường.
- In impact, you had been happening the unsuitable freeway however consulted a dependable map and started to journey on the fitting highway.
- Anh có nghĩ rằng chúng ta sẽ tìm thấy đường quốc lộ?
- Do you assume we’ll discover the freeway?
- Các bạn nghĩ là có thể lái xe trên quốc lộ này và tôi sẽ không biết sao?
- You assume you’ll be able to journey down this freeway and I will not find out about it?
- Làm thế nào tôi có thể xuống đường quốc lộ?
- How am I speculated to propel down the route?
- Vì nếu làm thế, người ấy giống như một tài xế lái xe trên quốc lộ và buộc những tài xế khác đang đi trên đường phải chạy cùng tốc độ với mình.
- If he had been to take action, he can be like a driver on a nationalhighway who insists that each one different drivers utilizing the identical highway maintain to the identical pace that he prefers.
- Có vài khách sạn bình dân ở dọc quốc lộ đấy.
- There’s quite a few inexpensive motor inns all alongside the freeway.
- Chúng ta cùng xây dựng hệ thống quốc lộ.
- we constructed the interstate route system.
- Chúng ta đến đường quốc lộ rồi nhờ người báo cảnh sát.
- We have to get to that freeway, get somebody to name a police or one thing.
- Chúng tôi mới đi được có vài dặm trên quốc lộ thì xe ngừng chạy.
- We barely made it the few miles to the freeway earlier than our automobile stopped working.
- Thông qua đường quốc lộ 51 từ thành phố Đà Nẵng.
- Through freeway 51 you go from Da Nang Metropolis.
- Điệp Sơn tọa lạc trong một thung lũng hẻo lánh cách xa các tuyến đường quốc lộ chính..
- Diep Son was positioned in a secluded valley off the principle highways.
Một số từ vựng khác liên quan đến từ quốc lộ trong tiếng anh
Ngoài từ quốc lộ (freeway) thì trong tiếng anh còn rất nhiều từ vựng chỉ đường khác bạn cần lưu ý. Danh sách bảng từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn
Từ vựng Phát âm Nghĩa Tiếng Việt Nghĩa Tiếng Anh Freeway /ˈhaɪweɪ/ Đường Quốc Lộ a principal highway for travelling lengthy distances, particularly one connecting and going via cities and cities Road /striːt/ Đường a public highway in a metropolis or city that has homes and buildings on one facet or each side Route /ruːt/ tuyến đường a approach that you simply comply with to get from one place to a different Freeway /ˈfriːweɪ/ Đường cao tốc a large highway the place site visitors can journey quick for lengthy distances. You may solely enter and go away freeways at particular ramps Principal Road /ˈmeɪn striːt/ Đường Chính the principle avenue of a city, the place most outlets, banks
Tham khảo thêm: Đường quốc lộ ở Việt Nam được định nghĩa như thế nào ?
“Ở Việt Nam, Quốc lộ là đường nối liền Thủ đô Hà Nội với trung tâm hành chính cấp tỉnh; đường nối liền trung tâm hành chính cấp tỉnh từ ba địa phương trở lên; đường nối liền từ cảng biển quốc tế, cảng hàng không quốc tế đến các cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính trên đường bộ; đường có vị trí đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng, khu vực.”
Trên đây là bài viết nghĩa của từ quốc lộ trong tiếng anh. Hãy để ý khi giao thông ở nước ngoài khi đi du lịch hoặc làm việc nhé. Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân