Tiếng Anh là một ngôn ngữ với hàng ngàn từ vựng khác nhau, để giao tiếp thành thạo trong tiếng Anh chúng ta cần có một kho từ vựng vô cùng phong phú. Nhằm mang lại cho các bạn những từ vựng khác nhau, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại bài viết về “ thức khuya” trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết của chúng mình, bên cạnh đó còn có những ví dụ minh họa và những kiến thức liên quan đến “ thức khuya” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. “ Thức khuya” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Thức khuya
Tiếng Anh: Night time owl
Thức khuya là một người đi ngủ khá muộn so với giờ giấc sinh hoạt, như thường xuyên đi ngủ vào lúc 1-2 giờ sáng. Các nhà khoa học khuyến cáo mọi người nên đi ngủ trước 11 giờ đêm, khi đó các cơ quan trong cơ thể cần được nghỉ ngơi sau một ngày dài. Khi thức khuya các cơ quan trong cơ thể phải hoạt động quá tải dẫn đến những tác hại nguy hiểm cho cơ thể. Thức khuya hoặc ngủ quá ít thì dễ bị đau đầu vào ngày hôm sau, ngoài ra nếu thường xuyên thức khuya sẽ gây ra những dấu hiệu về rối loạn tâm thần như mất ngủ, người hay quên, lo âu, dễ cáu gắt, căng thẳng, đau đầu… Do đó các bạn nên ngủ đủ 8 giờ mỗi ngày để giảm nguy cơ đau đầu, mệt mỏi và nhất là các biểu hiện của suy giảm trí nhớ.
2. Một số kiến thức mở rộng về “ Thức khuya – Night time owl” .
Loại từ: Danh từ
“ Night time owl” theo nghĩa đen được hiểu là con cú đêm, đây là từ thường dùng để chỉ những người thức đêm. Đây có thể coi là phép so sánh giữa người với những con cú.
( Hình ảnh minh họa về “ Night time owl” trong tiếng Anh)
Theo từ điển định nghĩa: an individual who prefers to be awake and energetic at evening.
Được hiểu là: một người thích thức và hoạt động vào ban đêm.
Hay nó còn được định nghĩa là: an individual who retains late hours at evening.
Nghĩa là: một người giữ giờ khuya vào ban đêm.
Từ đồng nghĩa: Nighthawk;
Thường người ta cũng sử dụng những cụm từ như: Keep up late; preserve late hours để nói về thức khuya trong tiếng Anh.
Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “Night time owl” là:
UK /ˈnaɪt ˌaʊl/ US /ˈnaɪt ˌaʊl/
Trên đây là cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ của “Night time owl”. Các bạn hãy sử dụng phiên âm này để có những kiến thức về phát âm trong tiếng Anh nhé!
3. Một số ví dụ Tiếng Anh về “ Night time owl – thức khuya” trong tiếng anh.
( Hình ảnh về sự thức khuya)
- My spouse’s an evening owl, however I wish to be in mattress by 11 o’clock.
- Vợ tôi là một cú đêm, nhưng tôi thích đi ngủ trước 11 giờ.
- Sometime maybe, perhaps even by the following French Open, if that nice evening owl of England tennis, Yannick Noah, has any say on the matter, these 4a.m. jazz units and the actual London simply may return.
- Một ngày nào đó có lẽ, thậm chí có thể là Pháp mở rộng tiếp theo, nếu cú đêm tuyệt vời của quần vợt Anh Yannick Noah, có bất kỳ tiếng nói nào về vấn đề này, những bộ nhạc jazz 4 giờ sáng và London thực sự có thể sẽ trở lại.
- The competition, which is now in its twentieth 12 months, often lasts for 36 hours straight, for the sake of early risers and evening owl artists.
- Lễ hội, hiện đã được năm thứ 15, thường kéo dài trong 36 giờ liên tục, vì lợi ích của những người dậy sớm và các nghệ sĩ cú đêm.
- For a hardened evening owl like me, that is nice freedom, a sort of private protest towards the rigidity of the obnoxious workday alarm.
- Đối với một con cú đêm cứng cỏi như tôi, đây là sự tự do tuyệt vời, một kiểu phản kháng cá nhân chống lại sự cứng nhắc của báo thức ngày làm việc đáng ghét.
- In reality, this president is an evening owl who has spent most of his grownup life partying on his method to Cali, surrounded by film stars, porn actresses and fashions.
- Trên thực tế, vị tổng thống này là một con cú đêm đã dành phần lớn cuộc đời trưởng thành của mình để tiệc tùng trên đường đến Cali, được bao quanh bởi các ngôi sao điện ảnh, nữ diễn viên khiêu dâm và người mẫu.
- Night time owls are likely to really feel most energetic proper earlier than they fall asleep at evening.
- Những thức khuya có xu hướng cảm thấy tràn đầy năng lượng nhất ngay trước khi chúng đi ngủ vào ban đêm.
- Often, people who find themselves evening owls keep up previous midnight and excessive evening owls can keep awake till simply earlier than or after daybreak.
- Thông thường, những người là cú đêm thường thức quá nửa đêm và cú đêm cực đoan có thể thức cho đến ngay trước hoặc sau bình minh.
4. Một số từ vựng liên quan đến giấc ngủ trong tiếng Anh.
( Hình ảnh về những người thức khuya)
- Sleep: giấc ngủ.
- To sleep: đi ngủ.
- Sleepily: ngái ngủ.
- Sleepless: mất ngủ.
- Sleepwalker: mộng du.
- To doze: ngủ gật.
- To drowse: buồn ngủ, ngủ gật.
- Drowsy: buồn ngủ.
- Dream: giấc mơ.
- Insomnia: Mất ngủ.
- To snooze: ngủ gật hay giấc ngủ ngắn.
- Snore: tiếng ngáy.
- To snore: ngáy.
- To yawn: ngáp.
- Keep up late: thức khuya.
- Be tossing and turning all evening: trằn trọc khó ngủ.
- A stressed sleeper: một người khó ngủ, trằn trọc
- Have insomnia: mắc chứng mất ngủ.
- Pull an all-nighter: thức suốt đêm để làm gì đó.
Qua bài viết này chúng mình đã có thể mang lại cho các bạn biết đến “ thức khuya” trong tiếng Anh là gì? Chúc các bạn có một buổi học thú vị và có thể có những bài học hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!